GIÁ TẤM PANEL E-BLOCK DÙNG ĐỂ LÓT SÀN, XÂY TƯỜNG MỚI NHẤT 2022
Xin chào mọi người !
Lời đầu tiên, Green B.A.K xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ của quý khách đến sản phầm gạch siêu nhẹ, gạch bê tông khí chưng áp (AAC) và tấm panel ALC của chúng tôi .
Trước tiên chúng tôi có đôi lời giới thiệu về tấm E-Panel ALC.
Vật liệu bê tông khí chưng áp (AAC) là loại vật liệu siêu nhẹ, được chế tạo từ các nguyên liệu thân thiện với môi trường như: vôi, cát, xi-măng, thạch cao và các thành phần phụ gia như bột nhôm và sau đó được tiến hành chưng áp ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao theo công nghệ của CHLB Đức.
Vật liệu AAC là sự kết hợp của nhiều ưu điểm vượt trội trong một sản phầm như: siêu nhẹ, cách âm, cách nhiệt, chống cháy, dễ dàng thi công, rút ngắn thời gian thi công và đặc biệt là thân thiện với môi trường. Panel AAC E-Block được chế tạo từ vật liệu AAC cùng với lưới thép gia cường. Với lưới thép được chế tạo kèm theo các biện pháp chống gỉ hiện đại và chuyên nghiệp, tấm Panel AAC E-Block đạt độ bền cần thiết và đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng hiện đại.
Hình 1 : Hình ảnh lắp Panel tường nhà xưởng theo phương đứng
Hình 2 : Hình ảnh lắp Panel tường theo phương ngang bằng tấm ngắn
Hình 3 : Hình ảnh lắp Panel tường bằng tấm mỏng bắt vít 2 mặt
Hình 4 : Hình ảnh lắp Panel tường rào
Panel ngoài việc lắp tường thì còn dùng để lắp sàn cho nhà kho, chung cư, trường học, nhà yến, lợp mái chống nóng,...
Tốc độ thi công của các công trình xây dựng vẫn luôn là một trong những tiêu chí được đặt lên hàng đầu. Do đó, các sản phẩm thúc đẩy nhanh tiến độ thi công như tấm Panel ALC đã và đang được ghi nhận về chất lượng sau một thời gian thu hút sự chú ý của các đơn vị thi công.
Hình 5 : Hình ảnh lắp Panel sàn cho nhà kho xưởng
Hình 6 : Hình ảnh lắp Panel sàn cho showroom nội thất
Không chỉ hỗ trợ đẩy nhanh tốc độ thi công, tấm Panel ALC vẫn mang những ưu điểm của gạch bê tông khí chưng áp như cách âm, cách nhiệt tốt. Hơn nữa, với kết cấu mỏng nhẹ, tấm Panel ALC giúp giảm thiểu tối đa trọng tải của công trình, từ đó giúp tăng khả năng chống động đất, gia tăng tuổi thọ cho công trình, hạn chế các tác động xấu từ thời tiết. Đặc biệt, với khí hậu nhiệt đới khắc nghiệt như ở Việt Nam, tấm Panel ALC càng thể hiện sức cạnh tranh với các công nghệ thi công cũ.
Tấm panel ALC Eblock có độ dài từ 1200 mm đến 4800 mm và độ dày từ 75 mm đến 200mm tuỳ theo nhu cầu của chủ đầu tư và công năng, đặc thù của từng dự án.
Bảng báo giá tấm sàn E-panel mới nhất 2022
Stt |
Loại panel (mm) |
Mã sản phẩm |
Đơn vị |
Đường kính
cốt thép |
Số lớp thép |
Giá tại
nhà máy
(VNĐ) |
1 |
1200x600x50 |
EPL-3.5/120050-FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
3,045,000 |
2 |
1200x600x75 |
EPL-3.5/120075-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,750,000 |
3 |
1200x600x100 |
EPL-3.5/120100-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,555,000 |
4 |
1200x600x150 |
EPL-3.5/120150-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,355,000 |
5 |
1500x600x50 |
EPL-3.5/150050-FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
3,045,000 |
6 |
1500x600x75 |
EPL-3.5/150075-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,750,000 |
7 |
1500x600x100 |
EPL-3.5/150100-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,555,000 |
8 |
1500x600x150 |
EPL-3.5/150150-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø4mm |
1 lớp thép |
2,355,000 |
9 |
Từ (> 1500x600x50) → (<=2200x600x50) |
EPL-3.5/150-220050-FWS |
m3 |
Thép Ø5mm |
1 lớp thép |
3,735,000 |
10 |
Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75) |
EPL-3.5/220-300075-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø5mm |
1 lớp thép |
3,535,000 |
11 |
Từ (>= 2200x600x100) → (<= 3300x600x100) |
EPL-3.5/220-330100-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø5mm |
1 lớp thép |
3,340,000 |
12 |
Từ (>= 2200x600x150) → (<= 3300x600x150) |
EPL-3.5/220-330150-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø5mm |
1 lớp thép |
3,240,000 |
13 |
Từ (>= 2200x600x200) → (<= 3300x600x200) |
EPL-3.5/220-330200-TWS/FWS |
m3 |
Thép Ø5mm |
1 lớp thép |
3,145,000 |
14 |
1200x600x75 |
EPL-3.5/120075-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,585,000 |
15 |
1200x600x100 |
EPL-3.5/120100-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,390,000 |
16 |
1200x600x150 |
EPL-3.5/120150-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,290,000 |
17 |
1500x600x75 |
EPL-3.5/150075-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,585,000 |
18 |
1500x600x100 |
EPL-3.5/150100-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,390,000 |
19 |
1500x600x150 |
EPL-3.5/150150-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø4mm |
2 lớp thép |
3,290,000 |
20 |
Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75) |
EPL-3.5/220-3000075-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø5mm |
2 lớp thép |
4,275,000 |
21 |
Từ (>= 2200x600x100) → (<= 4800x600x100) |
EPL-3.5/220-480100-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø5mm |
2 lớp thép |
4,075,000 |
22 |
Từ (>= 2200x600x150) → (<= 4800x600x150) |
EPL-3.5/220-480150-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø5mm |
2 lớp thép |
3,880,000 |
23 |
Từ (>= 2200x600x200) → (<= 4800x600x200) |
EPL-3.5/220-4802050-TWD/FWD |
m3 |
Thép Ø5mm |
2 lớp thép |
3,780,000 |
Giá trên áp dụng cho từng đơn hàng cụ thể, giá panel có thể được điều chỉnh phụ thuộc vào phương thức thanh toán cũng như thời gian đặt hàng, khối lượng hàng hóa đặt.
Giá tại nhà máy , đã bao gồm VAT và chưa bao gồm vận chuyển.
Khách hàng sử dụng sản phẩm vui lòng thông báo đơn hàng của mình thường ít nhất 2 – 3 ngày để bảo đảm được phục vụ tốt nhất.
Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm và còn rất nhiều sản phẩm quy cách khác, mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn sản phẩm, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi qua:
CÔNG TY TNHH GREEN BRICK
Địa chỉ VP: 81 Điện Biên Phủ, Phường Đakao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tell/ zalo: 0909.983.776/ 0903.394.778
Email: Greenbak18@gmail.com
Website: https://greenbrick.vn/
Nhân viên công ty tiếp nhận trả lời và báo giá sản phẩm liên tục trong ngày.