Gạch Nhẹ AAC 600x200x200
  • Chiều dày (mm) 200

  • Số lượng viên (viên/m3) 42

  • Diện tích tường (m2/m3) 5.0

CHI TIẾT BÁO GIÁ CÁC SẢN PHẨM BÊ TÔNG KHÍ MỚI NHẤT : TẠI ĐÂY !

- Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT

- Sản phẩm có các cường độ chịu nén: 3.5 MPa ; 5.0 Mpa ; 7.5 Mpa

- Cường độ chịu nén tương đương: B3 ; B4 ; B6

- Khối lượng khô : 451 – 550 kg/m3 ; 550 - 650 kg/m3 ; 650-750 kg /m3 ( tương ứng theo cường độ chịu nén )

- Hệ số cách âm: 38 Decibel ; 45 Decibel; 48 Decibel ( tương ứng theo cường độ chịu nén)

- TCVN 7959:2017: AAC3 – 500

   Đây là giá bán lẻ tại nhà máy, chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Nếu quý khách có nhu cầu riêng về kích thước hoặc thông số phi tiêu chuẩn của công trình, vui lòng liên hệ hotline: 0903 394 778 hoặc 0909 983 776 để được tư vấn và đặt hàng

DANH MỤC : SẢN PHẨM ; GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP AAC 

TỪ KHOÁ : gachaac ; gachsieunhe ; gachchongchay; gacheblock ; gachcacham

Gạch bê tông nhẹ khí chưng áp có tên viết tắt là AAC tiếng Anh: Autoclaved aerated concrete hay Autoclaved cellular concrete (AAC), (gọi tắt là gạch aac) có lịch sử hình thành cách đây gần 120 năm. Tại Việt Nam, EBLOCK chính là thương hiệu tiên phong sản xuất dòng vật liệu xây dựng này. 

Nguyên liệu để cấu tạo nên loại vật liệu này chủ yếu là các thành phần cát, đá, xi măng, đá mạt nghiền mịn, vôi, thạch cao, hợp chất nhôm theo công nghệ khí chưng áp. Những thành phần này sẽ được trộn đều theo tỉ lệ phù hợp, sau đó đưa vào khuôn hình rồi hấp nóng tại nhiệt độ cao 1800°C liên tục trong khoảng 12 giờ. Thành phẩm cuối cùng chính là loại gạch bê tông khí chưng áp (gạch aac) mang nhiều đặc tính ưu việt: 

  • Trọng lượng nhẹ: bằng 1/3 so với gạch đất nung và chỉ bằng 1/4 trọng lượng gạch bê tông thường.
  • Chống cháy vượt trội: chịu được đám cháy có mức nhiệt  1200°C, đảm bảo an toàn trong đám cháy lớn hơn 3 giờ. 
  • Cách âm tuyệt vời: so với gạch xây thông thường, gạch nhẹ AAC EBLOCK có khả năng cách âm gấp 2 lần.
  • Cách nhiệt tốt: hệ số dẫn nhiệt rất thấp, vì vậy sẽ dẫn đến hiệu ứng đông ấm, hạ mát, tiết kiệm đến 40%, tạo giá trị lâu dài cho người sử dụng.
  • Độ bền cao: nhờ quá trình chưng áp, các thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể được ổn định để tạo ra kết cấu vững chắc bao gồm chủ yếu là khoáng tobermorite.
  • Thân thiện môi trường: giảm thiểu gấp 5 lần lượng khí thải CO2 trong quá trình sơ chế nguyên liệu đến xử lý chất thải, bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp. 
  • Độ chính xác cao: gạch có kích thước xây dựng khá lớn, giúp việc xây tường có độ chính xác cao, giảm thất thoát lượng vữa để trát phẳng mặt.

Công dụng gạch block (gạch không nung): Sử dụng xây tường bao, tường ngăn. Chiều dài tiêu chuẩn a mm, cao b mm, dày c mm. Các kích thước khác có thể cắt theo yêu cầu. Sử dụng để đổ đà bê tông, thay thế cốp pha cửa sổ và cửa đi, giảm thời gian thi công.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH EBLOCK (TCVN 7959 : 2011) 

 

 

Mô tả

Đơn vị

EB-3.0

EB-3.5

EB-5.0

EB-7.5

 Khối lượng thể tích khô

kg/m3

460 - 520

470 - 550

570 - 650

640 - 720

 Cường độ chịu lực nén (min)

MPa

3

3.5

5

7.5

 Độ co khô

mm/m

≤0.2

≤0.2

≤0.2

≤0.2

 Độ chống cháy *

h

4 - 8

4 - 8

4 - 8

4 - 8

 Hệ số cách âm *

Decibel

36

38

45

48

 Sai lệch kích thước

mm

± 1.5

 Kích thước (tiêu chuẩn) **

mm

 

 Chiều dài

600

 Chiều cao

200, 300

 Chiều dày

75,85,100, 150, 200